Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, số đặc biệt, tháng 11/2018
SỐ ĐẶC BIỆT CHÀO MỪNG HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI LẦN THỨ XXI |
||
Phần 1. CÔNG BỐ CÔNG TRÌNH KHOA HỌC |
||
Trang 3 |
BÙI ĐỨC CHÍNH Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Phân tích độ nhạy của các thông số ảnh hưởng đến thời gian bắt đầu ăn mòn cốt thép do thấm nhập Clo |
||
Sentivity analysis of the parameters affecting time of rebar corrosion initiation due to chlorine penetration |
||
Trang 12 |
NGUYỄN HIẾU CƯỜNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Phát hiện chỉnh sửa trên ảnh số dựa vào các phép phân tích ma trận |
||
Detecting manipulations in digital images based on matrix decomposition methods |
||
Trang 19 |
TRẦN VĂN HƯNG NGUYỄN THÚY BÌNH |
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
||
NGUYỄN HỒNG QUÂN Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
||
Ứng dụng thuật toán xử lý ảnh trong quan trắc chuyển vị kết cấu công trình |
||
Application of image processing algorithms in monitoring the displacement of civil engineering structures |
||
Trang 27 |
ĐỖ MINH ĐẠT Cục Hàng hải Việt Nam NGUYỄN VIẾT THANH Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu thực nghiệm xác định đặc trưng truyền sóng và hiệu quả giảm sóng của đê bản nghiêng trên nền cọc |
||
Experimental study on wave transmission and wave attenuation of pile supported inclined plate breakwater |
||
Trang 34 |
PHẠM VĂN MẠNH Trường Đại học Thành Tây BÙI NGỌC DŨNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nhận dạng hành động cử chỉ của người dựa trên phân tích hình ảnh lịch sử chuyển động |
||
Human action recognition based on motion history image analysis |
||
Trang 43 |
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG NGUYỄN XUÂN TUYÊN Trường Đại học Giao thông Vận tải NGUYỄN NGỌC KHẢI Trường Đại học Hàng hải Việt Nam PHẠM ĐÌNH TUÂN Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội GIANG HỒNG THÁI Viện Khoa học Vật liệu - |
|
Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
||
Phân tích nồng độ khí CO2 với cấu hình cảm biến hấp thụ hồng ngoại không tán sắc (NDIR) sử dụng biến đổi Fourier nhanh (FFT) |
||
Analyzing CO2 concentration with non - dispersive infrared sensor (NDIR) using fast fourier transform (FFT) |
||
Trang 49 |
TRẦN BẢO VIỆT PHẠM DUY HỮU |
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
||
Hướng tiếp cận mới trong thiết kế cầu bê tông cốt thép theo yêu cầu đảm bảo độ bền |
||
A novel durability design approach for concrete bridges |
||
Trang 57 |
BÙI NGỌC DŨNG TRẦN VŨ HIẾU Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Đeo bám mục tiêu radar bằng bộ lọc Kalman mở rộng |
||
Radar target tracking based on extended Kalman filter |
||
Trang 63 |
LÊ ĐĂNG DŨNG NGUYỄN XUÂN HUY ĐẶNG VIỆT TUẤN Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu mô phỏng ứng xử của nút khung liên hợp thép - bê tông cốt thép chịu tải trọng tĩnh |
||
Simulation study of the behaviour of steel -concrete composite connection under static loading |
||
Trang 72 |
BÙI QUANG TUẤN BÙI THỊ MAI ANH |
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
||
Hiệu quả ức chế ăn mòn của Hexamine đối với thép Cacbon trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa có 3,5% NaCl |
||
Effectiveness of corrosion inhibitor of hexamine on carbon steel in satured Ca(OH)2 solution with 3.5% Nacl |
||
Trang 78 |
LÊ NGỌC CƯƠNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nhận thức trực giác và vai trò của nó trong nhận thức khoa học |
||
Intuitive cognition and its role in scientific cognition |
||
Trang 84 |
BÙI THỊ THANH MAI NGUYỄN HUY CƯỜNG NGÔ ĐĂNG QUANG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu uốn và chịu cắt của kết cấu sandwich sử dụng lớp vỏ bê tông cốt lưới dệt và lớp lõi bê tông khí chưng áp |
||
Experimental study on flexural and shear behaviours of sandwich panels made of textile reinforced concrete faces and autoclaved aerated concrete core |
||
Trang 91 |
NGUYỄN MẠNH TRƯỜNG VŨ ĐỨC LẬP Học viện kỹ thuật quân sự NGUYỄN THANH QUANG Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biên dạng mặt đường ngẫu nhiên đến độ êm dịu chuyển động tác động lên cảm giác của hành khách khi di chuyển bằng xe khách giường nằm |
||
Investigate effect random road profile to passenger comfort travelling by sleeping coach |
||
Trang 97 |
NGUYỄN MẠNH HẢI ĐỖ ANH TÚ BÙI TIẾN THÀNH NGUYỄN HỮU THUẤN Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Độ võng động của cầu giàn thép đường sắt dưới tác dụng của đoàn tàu: kết quả nghiên cứu trên mô hình số và thực nghiệm hiện trường |
||
Dynamic deflection of steel trussed railway bridge due to a moving train: modeling and experiment |
||
Trang 106 |
MAI ĐÌNH LỘC NGÔ ĐĂNG QUANG LÊ THANH HÀ Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử dính bám của tao cáp bảy sợi xoắn với bê tông tính năng siêu cao |
||
Experimental study on the bond behaviour of seven wire strand with ultra high performance concrete |
||
Trang 115 |
ĐỖ VIỆT HÀ Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Thực hiện bộ lọc số cấu hình động trên FPGA cho hệ thống thông tin dưới nước |
||
FPGA based implementation of a reconfigurable digital filter for underwater communication systems |
||
Trang 125 |
ĐOÀN DANH CƯỜNG cao minh quý Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong bụi đường tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
||
Evaluating the heavy metal pollution level of road dust at some locations in quang ninh province |
||
Trang 134 |
ĐỖ VIỆT DŨNG NGUYỄN VĂN NGHĨA Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu thiết kế, lắp đặt thiết bị phun mỡ bôi trơn gờ bánh xe cho đầu máy diesel D12E |
||
Study, design and testing of wheel flange lubrication device for diesel locomotive D12E |
||
Trang 144 |
VŨ THỊ HƯƠNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Quá trình Cox - Ingersoll - Ross phân thứ dạng tổng quát |
||
A generalization of fractional Cox - Ingersoll - Ross process |
||
Trang 154 |
NGUYỄN NGỌC LÂN Trường Đại học Giao thông Vận tải ĐÀO VĂN ĐÔNG |
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải TRẦN HOÀI NAM National Center for Asphalt Technology, US |
||
Ảnh hưởng của hàm lượng tái chế mặt đường Asphalt đến ứng xử nứt của hỗn hợp bê tông Asphalt ấm |
||
Effects of reclaimed Asphalt pavement on cracking behavior of warm mix Asphalt |
||
Trang 162 |
TRẦN MẠNH CƯỜNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Chế tạo transistor hiệu ứng trường với kênh dẫn từ ống nano carbon |
||
Fabricaton of a field effect transistor using carbon nanotube |
||
Trang 169 |
ĐỖ ĐỨC TUẤN NGUYỄN ĐỨC TOÀN Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Xây dựng chương trình tính toán xác định thời hạn làm việc của hệ thống cơ khí có các phần tử liên kết nối tiếp có phục hồi |
||
Development of a calculation program to determine the lifetime of mechanical serial link systems with repaired elements |
||
Trang 180 |
TRẦN VĂN DŨNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Đồng hồ logic cho các tiến trình trên mạng Petri |
||
A logical clock for processes of Petri net |
||
Trang 187 |
NGUYỄN VĂN NGHĨA ĐỖ VIỆT DŨNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo card điều khiển động cơ diesel trên đầu máy D19E |
||
Research, design and manufacture of the diesel engine control card on locomotive D19E |
||
Trang 197 |
NGUYỄN ĐĂNG PHÓNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Xác định kích thước hình học của bể tiêu năng ở hạ lưu cống thoát nước ngang đường theo hướng dẫn của Cục quản lý đường bộ Hoa Kỳ (FHWA) |
||
Establishing the geometric dimensions of stilling basins at the culvert outlet as guided by FHWA |
||
Trang 205 |
PHẠM THỊ TOAN Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Dao động phi tuyến của vỏ mỏng hai độ cong có cơ tính biến thiên dưới tác dụng của lực khí động |
||
Nonlinear flutter of double curved thin functionally graded shallow shell under aerodynamic loads |
||
Trang 213 |
NGUYỄN ĐĂNG QUANG NGUYỄN VĂN KHOA Trường Đại học Giao thông Vận tải NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
||
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển mạng giữ số của khách hàng áp dụng cho trường hợp mạng Viettel |
||
Analysis of the influencing factors of users’ switching intention in the context of mobile number portability: the case of Viettel |
||
Trang 223 |
NGUYỄN ĐỨC DƯ HOÀNG VĂN THÔNG Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Một thuật toán trích chọn thuộc tính giải bài toán hồi quy có số chiều lớn theo hướng tiếp cận dựa trên đại số gia tử |
||
A feature selection algorithm solves large feature regression problems with approach on hegde algebras |
||
Trang 233 |
NGUYỄN ĐỨC MẠNH Trường Đại học Giao thông Vận tải VŨ TIẾN THÀNH |
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình |
||
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp đất đắp cốt Geocell kết hợp đinh đất và tường cọc khoan nhồi xử lý sự cố sụt trượt đường Hoàng Diệu tại thị trấn Sa Pa |
||
Remedial method for landslides on Hoang Dieu road in Sa Pa town by reinforced geocell retaining wall with soil nails and bored piles |
||
Trang 242 |
NGUYỄN HỮU THUẤN TRẦN ĐỨC NHIỆM Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Đánh giá xác suất sập đổ của trụ cầu dưới tác dụng của va xô tàu thuyền |
||
Probability analysis of the pier collapse due to vessel collision |
||
Phần 2. TRAO ĐỔI HỌC THUẬT & THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||
Trang 253 |
NGUYỄN THỊ NHƯ NGUYỄN HOÀNG MAI Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển trung tâm Logistics của một số nước Châu Á và vận dụng vào thực tiễn ở Việt Nam |
||
Experience of logistics centers in some Asian countries and applications in Vietnam |
||
Trang 262 |
VŨ THANH HIỀN Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Giới thiệu phương pháp giảng dạy chủ động nhằm giúp sinh viên học tập chủ động để đạt các chuẩn đầu ra theo CDIO |
||
An introduction on active teaching contributing to students’ active learning in order to achieve CDIO |
||
Trang 269 |
ĐỖ VĂN ĐỨC Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Về trường hữu hạn và ứng dụng trong thuật toán AES |
||
Finite fields and its application in AES |
||
Trang 275 |
NGUYỄN ĐỨC TOÀN Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Mô phỏng lý thuyết bộ lọc Fabry - Pérot chế tạo bằng công nghệ in 3D hoạt động tại bước sóng 940 nm |
||
Simulation of Fabry - Pérot filters fabricated by 3D nanoimprint at 940 nm |
||
Trang 281 |
LÃ QUÝ ĐÔ Trường Đại học Giao thông Vận tải NGUYỄN THỊ LAN ANH Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
Vận dụng quan điểm học tập suốt đời của Hồ Chí Minh trong xây dựng nền giáo dục mở ở Việt Nam hiện nay |
||
Ho Chi Minh's perspective on lifelong education together with building up an open education paradigm in Vietnam |
||
Trang 287 |
HOÀNG THỊ MINH PHÚC Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
Sử dụng Google Translate trong việc dịch văn bản Anh - Việt |
||
The use of google translate in English - Vietnamese translation |